Bài 14: Phân tích HN1 – Bạn học ở đâu [Phiên bản cũ]

Bài 14 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học ở đâu phiên bản cũ cung cấp cho bạn thông tin hỏi về người khác học gì? học ở đâu? chuyên ngành gì? để bạn dễ dàng đỗ phỏng vấn khi đi xin việc ở các công ty Trung Quốc.

← Xem lại: Bài 13 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

→ Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản cũ tại đây

Từ vựng

  1. 语言 (語言) Yǔyán ngôn ngữ

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: ngôn ngữ
🔤 Pinyin: Yǔyán
🈶 Chữ Hán: 🔊 语言

Ví dụ:

🔊 学语言。(學語言。)

  • Xué yǔyán.
  • Học ngôn ngữ

🔊 北京语言大学。( 北京語言大學)

  • Běijīng yǔyán dàxué.
  • Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

🔊 我在北京语言大学学习。(我在北京語言大學學習)

  • Wǒ zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí.
  • Tôi học tiếng Hán ở trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

2️⃣ 文化 / Wénhuà – văn hoá / văn hoá

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: văn hoá
🔤 Pinyin: Wénhuà
🈶 Chữ Hán: 🔊 文化

Ví dụ:

🔊 我很喜欢学中国文化

  • /Wǒ hěn xǐhuān xué zhōngguó wénhuà./
  • Mình rất thích học về văn hóa Trung Quốc.

3️⃣ 大学 (大學)  dàxué  đại học

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: đại học
🔤 Pinyin: dàxué
🈶 Chữ Hán: 🔊 大学

Ví dụ:

🔊 河内国家大学 (河內國家大學)

  • Hénèi guójiā dàxué
  • Đại học Quốc Gia Hà Nội

🔊 大南大学。(大南大學)

  • Dà nán dàxué
  • Đại học Đại Nam

🔊 河内百科大学。(河內百科大學)

  • Hénèi bǎikē dàxué
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp nội dung Bài 15 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button